Có 1 kết quả:

干連 can liên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dính líu. ☆Tương tự: “khiên liên” 牽連. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim thính Giả Tường thuyết Kim Vinh như thử khi phụ Tần Chung, liên tha đích da Bảo Ngọc đô can liên tại nội” 如今聽賈薔說金榮如此欺負秦鐘, 連他的爺寶玉都干連在內 (Đệ cửu hồi) Nay nghe Giả Tường nói Kim Vinh khinh rẻ Tần Chung như vậy, lại có cả cậu Bảo Ngọc cũng dính líu vào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính dấp tới.

Bình luận 0